Mỗi đất nước lại có những ngày lễ khác nhau, dưới đây là danh sách các ngày lễ toàn quốc dành cho các bạn lưu học sinh Việt Nam tại Trung Quốc tham khảo:
STT | Tên ngày lễ | Ngày (âm lịch) | Ngày (dương lịch) |
1 | Đêm giao thừa | 30/ 12 | |
2 | Ngày ông công ông táo lên trời | 8/ 12 | |
3 | Ngày quốc khánh | 1 tháng 10 | |
4 | Giáng sinh |
Đêm bình an: 24/ 12 25/ 12 |
|
5 | Năm mới | 1/ 1 | |
6 | Tết Nguyên Đán | 1/ 1 | |
7 | Tết trồng cây | 12 tháng 3 | |
8 | Lễ hội lồng đèn |
15/ 1 | |
9 | Ngày thành lập Đảng | 1 tháng 7 | |
10 | Ngày thành lập quân đội | 1 tháng 8 | |
11 | Ngày tôn vinh các nhà giáo | 10 tháng 9 | |
12 | Quốc tế phụ nữ | 8 tháng 3 | |
13 | Cá tháng tư | 1 tháng 4 | |
14 | Tết thanh minh | 4 tháng 4 | |
15 | Quốc tế lao động | 1 tháng 5 | |
16 | Tết thanh niên | 4 tháng 5 | |
17 | Tết đoan ngọ | 5 tháng 5 | |
18 | Tết thiếu nhi | 1 tháng 6 | |
19 | Lễ thất tịch | 7 tháng 7 | 23 tháng 8 |
20 | Tết trung thu | 15 tháng 8 | |
21 | Tết trùng dương | 9/ 9 |