Dưới đây là danh sách 100 trường đại học xuất sắc tại Trung Quốc đáng được lưu ý nhất theo đánh giá của uniRank năm 2018:
STT | Tên trường | Vị trí |
1 | Đại học Fudan | Thượng Hải |
2 | Đại học Jiao Tong | Thượng Hải |
3 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh |
4 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | Hợp Phì |
5 | Đại học Nam Kinh | Nam Kinh |
6 | Đại học Chiết Giang | Hàng Châu |
7 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh |
8 | Đại học Tongji | Thượng Hải |
9 | Đại học Vũ Hán | Vũ Hán |
10 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An |
11 | Đại học Thâm Quyến | Thâm Quyến |
12 | Đại học Công nghệ Nam Trung | Quảng Châu |
13 | Đại học Hạ Môn | Hạ Môn |
14 | Đại học Giao Thông Bắc Kinh | Bắc Kinh |
15 | Đại học Renmin của Trung Quốc | Bắc Kinh |
16 | Viện Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
17 | Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc | Bắc Kinh |
18 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân |
19 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân |
20 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Bắc Kinh |
21 | Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong | Vũ Hán |
22 | Đại học Sư phạm Đông Trung | Thượng Hải |
23 | Đại học Tô Châu | Tô Châu |
24 | Đại học Dầu khí Trung Quốc | Bắc Kinh |
25 | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân |
26 | Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | Baixia |
27 | Đại học Nam Trung Quốc | Quảng Châu |
28 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | Tây An |
29 | Đại học Sun Yat-Sen | Quảng Châu |
30 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh |
31 | Đại học Cát Lâm | Trường Xuân |
32 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
33 | Đại học Sán Đầu | Sán Đầu |
34 | Đại học Khoa Kỹ | Tây An |
35 | Đại học Tế Nam | Quảng Châu |
36 | Đại học Công nghệ | Đại Liên |
37 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | Thượng Hải |
38 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Vũ Hán |
39 | Đại học Lan Châu | Lan Châu |
40 | Đại học Tứ Xuyên | Thành Đô |
41 | Đại học Nam Trung Bộ | Trường Sa |
42 | Đại học Giao thông Tây Nam | Thành Đô |
43 | Đại học Tây Bắc A & F | Hàm Dương |
44 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh |
45 | Đại học Trung ương Trung Quốc | Vũ Hán |
46 | Đại học Sơn Đông | Tế Nam |
47 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Nam Kinh |
48 | Đại học Nam Kinh | Nam Kinh |
49 | Đại học nghiên cứu quốc tế Thượng Hải | Thượng Hải |
50 | Đại học Hồ Nam | Trường Sa |
51 | Đại học Nông nghiệp Huazhong | Vũ Hán |
52 | Đại học Kinh tế và Luật Vũ Hán | Vũ Hán |
53 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân |
54 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh |
55 | Đại học Đông Bắc, Trung Quốc | Thẩm Dương |
56 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải |
57 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải |
58 | Đại học Hồ Hải | Nam Kinh |
59 | Đại học Hàng hải Đại Liên | Đại Liên |
60 | Đại học Khoa học và Công nghệ điện tử Trung Quốc | Thành Đô |
61 | Đại học Trịnh Châu | Trịnh Châu |
62 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Trung Quốc | Thâm Quyến |
63 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải |
64 | Đại học Đông Nam | Nam Kinh |
65 | Trung Quốc Đại học Mỏ và Công nghệ | Từ Châu |
66 | Đại học công nghệ hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh |
67 | Đại học Đại dương Trung Quốc | Thanh Đảo |
68 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | Thượng Hải |
69 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh |
70 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Tây An |
71 | Đại học Phúc Châu | Phúc Châu |
72 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán | Vũ Hán |
73 | Đại học Trường An | Tây An |
74 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh |
75 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Nam Kinh |
76 | Đại học An Huy | Hợp Phì |
77 | Đại học Beihang | Bắc Kinh |
78 | Đại học Văn hóa và Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
79 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | Quảng Châu |
80 | Đại học Quảng Tây | Nam Ninh |
81 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Bắc Kinh | Bắc Kinh |
82 | Đại học Vân Nam | Côn Minh |
83 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Hàng Châu |
84 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | Hợp Phì |
85 | Đại học Dianzi Hàng Châu | Hàng Châu |
86 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh |
87 | Đại học Hàng hải Thượng Hải | Thượng Hải |
88 | Đại học Giang Tô | Trấn Giang |
89 | Đại học Nam Xương | Nam Xương |
90 | Đại học Nottingham Ninh Ba, Trung Quốc | Ninh Ba |
91 | Đại học Y khoa Nam Kinh | Nam Kinh |
92 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh |
93 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | Thành Đô |
94 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
95 | Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | Quảng Châu |
96 | Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | Bắc Kinh |
97 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
98 | Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế | Bắc Kinh |
99 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Thượng Hải |
100 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | Thái An |