Học bổng du học Úc bậc Đại học
Đi du học bằng học bổng hay du học với hình thức tự túc đều là những hướng đi phát triển bản thân cũng như trau dồi bản lĩnh cá nhân tuyệt vời nhất.
Du học Úc - cơ hội học bổng rộng mở dành cho du học sinh ưu tú. Năm 2016, theo thống kê của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (O.E.C.D) công bố báo cáo về 35 nền giáo dục lớn trên Thế giới. Xét về chi tiêu cho mỗi học sinh, Australia đứng vị trí thứ 10 trong bảng xếp hạng những quốc gia “chịu chi” nhất của OECD chính vì vậy nguồn ngân sách mà quốc gia này dành cho việc đầu tư giáo dục, hỗ trợ sinh viên, trao học bổng cho sinh viên trong nước và quốc tế là một con số lớn. Ngoài ra, du học sinh xuất sắc còn nhận được học bổng từ nguồn ngân sách riêng của các trường.
Đa phần các chương trình học bổng đều tìm kiếm các ứng viên toàn diện. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc một học sinh giỏi nhưng chỉ chú tâm vào việc học và điểm số mà không trau dồi các kiến thức xã hội, các kỹ năng cần thiết để học sinh đó trở nên đặc biệt thì khả năng nhận được học bổng cũng không cao.
Vậy để tìm kiếm một học bổng thực sự phù hợp với mình bạn cần tìm hiểu thật kỹ. Dưới đây là Danh sách học bổng mới nhất của các trường Đại học uy tín hàng đầu tại Úc dành cho sinh viên vào thẳng bậc Đại học.
Tên trường | Bậc học | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện học bổng | Deadline |
Australian Catholic University | Đại học – Sau đại học | Học bổng Peter Faber Business School | Giảm $1,000 tổng học phí | Hoàn tất hồ sơ vào khoa Kinh tế của trường, điểm trung bình tốt nghiệp đại học từ 70% trở lên, có thư mời nhập học. | |
Học bổng dành cho học sinh quốc tế | 50% học phí | – Thỏa yêu cầu đầu vào của trường – Điểm trung bình 2 năm gần nhất trên 80% |
|||
Học bổng dành cho sinh viên ASEAN | AUD5000 | Công dân ASEAN, theo học chương trình On-campus năm 2017 | Áp dụng hằng năm | ||
Blue Mountains International Hotel Management School,giảng dạy tại Đại học Torrens Australia | Đại học và sau đại học | Học bổng chuyên ngành Khách sạn | 10% học phí | – Gia đình có sở hữu nhà hàng khách sạn – Hoặc kinh nghiệm làm việc ít nhất 1 năm tại nhà hàng khách sạn 4 -5* |
|
Đại học | Học bổng khuyến học | AUD 2,000 – 4,000 | Đạt được yêu cầu đầu vào, hoàn tất đơn xin nhập học, viết thư thuyết phục, CV và đính kèm kinh nghiệm làm việc | ||
Đại học | Ưu đãi cho người nhà của cựu sinh viên hoặc có anh chị em đang học tại trường. | 15% | Khi có người thân đang học, hoặc chuẩn bị nhập học hoặc đã tốt nghiệp tại Blue mountain Viết essay |
||
Carnegie Mellon University in Australia | Đại học – Sau đại học | Học bổng dành cho học sinh xuất sắc | 10 đến 40% học phí | Tùy theo kết quả học tập của học sinh | |
Học bổng đại học và sau đại học | 20% cho toàn khóa | Điểm GPA 7,5 Và đủ IELTS đầu vào | |||
Curtin University | Sau Đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $15,000 | Bắt đầu chương trình học vào năm 2018 Nộp đơn xin học MBA tại Curtin Graduate School of Business |
|
Đại học – Sau đại học | Học bổng khuyến học | 25% học phí năm đầu tiên | Đạt được trên 10% so với yêu cầu đầu vào của trường | ||
Carnegie Mellon University in Australia | Đại học – Sau đại học | Học bổng dành cho học sinh xuất sắc | từ 10 đến 40% học phí | Tùy theo kết quả học tập của học sinh | |
Deakin College | Đại học – Sau đại học | Học bổng phó hiệu trưởng | 50% học phí | Đủ điều kiện theo học tại Deakin GPA 85% (hoặc tương đương) trong các chương trình đã học. |
|
Deakin University | Đại học – Sau đại học | Học bổng dành cho ngành Science – Technology – Engineer – Mathematics. | 20% | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của Deakin Duy trì điểm trung bình WAM >65% mỗi năm trong suốt thời gian học tại Deakin Sẽ tham dự chương trình Đại học hoặc Sau ĐH ở Deakin |
|
Edith Cowan University | Đại học – Sau đại học | Học bổng khi học tập tại cơ sở Melbourne và Sydney | 10% | Nộp đơn nhập học khóa cử nhân tại trường Đại học Edith Cowan cho các học kỳ 1, 2 trong năm 2018 Thỏa yêu cầu đầu vào Học tập tại cơ sở Melbourne – Sydney |
1/8/2018 |
Đại học | Học bổng Cử nhân quốc tế | 20% cho toàn khóa | Nộp đơn nhập học khóa cử nhân tại trường Đại học Edith Cowan cho các học kỳ 1, 2 trong năm 2018 Thỏa yêu cầu đầu vào: Điểm trung bình khá giỏi. Học tập tại cơ sở Joondalup, Mount Lawley hoặc South West |
30/7/2018 | |
Đại học – Sau đại học | Học bổng quốc tế Merit | 20% cho toàn khóa | Nộp đơn nhập học khóa cử nhân tại trường Đại học Edith Cowan cho các học kỳ trong năm 2018 Thỏa yêu cầu đầu vào: Điểm trung bình khá giỏi. Học tập tại cơ sở Joondalup, Mount Lawley hoặc South West |
30/7/2018 | |
Đại học – Sau đại học | Học bổng Oversea Partnet | 20% cho toàn khóa | Nộp đơn nhập học khóa cử nhân tại trường Đại học Edith Cowan cho các học kỳ trong năm 2018 Thỏa yêu cầu đầu vào: Điểm trung bình khá giỏi. Học tập tại cơ sở Joondalup, Mount Lawley hoặc South West |
30/7/2018 | |
Đại học – Sau đại học | Học bổng Cựu sinh viên Úc | 20% cho học kì đầu tiên | Nộp đơn nhập học khóa cử nhân tại trường Đại học Edith Cowan cho các học kỳ trong năm 2018 Thỏa yêu cầu đầu vào: Điểm trung bình khá giỏi. Học tập tại cơ sở Joondalup, Mount Lawley hoặc South West |
30/7/2018 | |
Đại học và sau đại học | Học bổng cho sinh viên quốc tế (Accommodation) | 50% AUD cho học kì thứ 1 | Bắt đầu học tại ECU trong học kỳ 2, 2018; Ký hợp đồng 22 tuần với Khu học xá Mount Lawley ECU Village cho một căn hộ 5 hoặc 6 phòng ngủ; Học tại ECU Joondalup hoặc ECU Mount Lawley. |
30/7/2018 | |
Đại học | Học bổng cho sinh viên quốc tế (Accommodation tại South West, Bunbury) | 1 năm miễn phí nơi ở | Bắt đầu năm đầu tiên khi chọn Bachelor of Engineering tại Khu học xá phía Tây Nam (Khu học xá Bunbury) của ECU trong học kỳ 2, 2018; Ký hợp đồng 22 tuần hoặc 44 tuần với ECU Village Bunbury cho một căn hộ sáu phòng ngủ Không đang nhận học bổng của chính phủ hoặc tài trợ |
13/07/2018 | |
Đại học và sau đại học | Học bổng khi chấp nhận thư mời nhập học sớm (Early Acceptance) | $1,000 | Bắt đầu học tại ECU vào năm 2019 hoặc 2020; đáp ứng các yêu cầu đầu vào và có thư mời nhập học Đóng toàn bộ học phí học kỳ đầu tiên trước ngày 30/11/2018; và học tại ECU Joondalup, ECU Mount Lawley, hoặc ECU South West (Bunbury). |
30/11/2018 | |
Griffith University | Đại học – Sau đại học | Học bổng liên thông từ chương trình DEP | $1,000 | Từ chương trình DEP liên thông bậc cử nhân hoặc sau đại học | |
Đại học | Học bổng liên thông lên đại học từ Griffith College | $3,000 | Dành cho sinh viên liên thông lên đại học của Griffith College Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Đại học – Sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc | 50% | GPA > 3.0/4.0 Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Theo học toàn thời gian trong chương trình đH – Sau ĐH |
• 18.05.2018 cho hkì thứ 2 năm 2018 • 07.09.2018 cho hkì thứ 3 năm 2018 |
|
International College of Hotel Management ( ICHM) | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 2500/ year | IELTS 6.5 GPA 8/10 IB 30 |
15/04/2018 15/10/2018 |
Internaltional College of Management, Sydney (ICMS) | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD25000 | IELTS 6.5 GPA 8/10 Essay + Interview |
15/4/ 2018 cho HK tháng 7 |
Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 2500/ year | IELTS 6.5 GPA 8/10 IB 30 |
2018 | |
Kaplan International College | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho Cựu học sinh của Kaplan | 10% học phí | Đã từng học tập tại Kaplan 4 tháng trở lên. | |
Kent Institute | Đại học | Học bổng khuyến học | 25% – 35% | – Điểm trung bình học tập từ 7.0 trở lên – IELTS 5.0-6.0 |
|
Latrobe University | Đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | $5,000 |
– Đáp ứng đủ điều kiện xét tuyển đầu vào của trường – Sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong các cơ sở ở Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura hoặc Shepparton |
2018 |
Đại học | Học bổng dành cho cựu sinh viên | 10% | Đăng ký theo học chương trình Sau đại học | 2018 | |
Le Cordon Bleu | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 20000 | Nhập học ngành Business tại cơ sở Perth | |
Le Cordon Bleu | Đại học | Học bổng khuyến học khi học tại Brisbane | Diplôme de Cuisine – Chứng chỉ III về nấu nướng – $ 5,000 Diplôme de Pâtisserie – Chứng chỉ III Làm Bánh – $ 5,000 sẽ được khấu trừ từ hóa đơn cuối cùng Nâng cao Quản trị Khách sạn – $10.000 |
Đáp ứng đủ điều kiện quy định và hoàn thành bài viết 400 chữ: “Tại sao bạn muốn học tại Le Cordon Bleu và nguyện vọng nghề nghiệp của bạn khi làm việc trong ngành khách sạn “. |
|
Học bổng Cử nhân Kinh doanh chuyên ngành Quản lý Du lịch | AUD 20,001 | Đáp ứng đủ điều kiện quy định và hoàn thành bài viết 500 chữ | |||
Macquarie University | Đại học và sau đại học | Học bổng của hiệu trưởng (Vice Chancellor’s International Scholarship) | AU$5000 cho năm học đầu tiên | – Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào – Điểm học tập năm gần nhất tương đương 5.0/7.0 |
|
Học bổng ASEAN | AU$5000/năm học | Nhập học khóa Đại học hoặc sau Đại học vào năm 2018 | |||
Học bổng đại học và sau đại học | 50%( trừ ngành Y tế, tâm lý học, Vật lý trị liệu) | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | |||
Monash University | Đại học và sau đại học | Học bổng cho sinh viên xuất sắc | A$10,000/năm | – Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Học lực xuất sắc – Bài luận 1000 từ – Số lượng 31 suất |
|
Đại học và sau đại học | Học bổng khoa Xã hội nhân văn | A$4000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào | ||
Sau đại học | Học bổng khoa kỹ thuật | A$6,000/năm | Nhập học khóa Master of Advanced Engineering | ||
Đại học và sau đại học | Học bổng khoa công nghệ thông tin | A$6,000/năm | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Điểm trung bình học tập: 8.0/10 |
||
Đại học và sau đại học | Học bổng khoa Luật | A$5,000 |
Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Theo học chương trình Thạc sĩ hoặc Juris Tiến Sĩ |
||
Đại học | Học bổng khoa Y, Điều dưỡng, khoa học sức khỏe | A$4,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Đăng ký học một trong những ngành sau: 1. Nursing (Peninsula campus) 2. Nutrition Science 3. Public Health Science 4. Psychological Science Adv. (Honours) Masters degrees: 5. Biomedical & Health Science 6. Public Health 7. Health Services Management 8. Occupational and Environmental Health 9. Social Work |
||
Đại học và sau đại học | Học bổng khoa Dược | A$4,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Đăng ký học một trong những ngành sau: 1. Bachelor of Pharmacy 2. Bachelor of Pharmacy & Master of Pharmacy (4 + 1 years) 3. Bachelor of Pharma Science Advanced |
||
Phoenix Academy | Đại học | Học bổng cho sinh viên quốc tế chuyển tiếp lên đại học Murdoch | AUS $10000 – $17000 | Đăng ký khóa học trọn gói từ Phoenix lên Đại học Murdoch thông qua các chương trình tiếng anh/ dự bị/ cao đẳng | |
Đại học | Học bổng đại học ngành Creative | 25% ( cho 2 học kì đầu) | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | ||
Đại học và sau đại học | Đại học và sau đại học ngành Khoa học và Kỹ thuật | 25% ( cho học kì đầu) | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | ||
Queensland University of Technology | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | 20% | Postgraduate: lên đến $11,308 (ngành Kỹ sư) Undergraduate: lên đến $15,321 (ngành Kinh doanh) |
|
Đại học và sau đại học | Học bổng ngành kinh tế, thiết kế, sáng tạo, kỹ thuật, y tế | 25% học phí học kỳ 1 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ GPA: 8.25/10 IELTS: 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) Học bổng được duy trì cho học kỳ tiếp theo nếu đạt điểm 5.5/7.0 |
||
Đại học | Học bổng quốc tế Merit Double Degree | – Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên (một năm) tại Đại học QUT: dựa trên điểm bài Test đầu vào của sinh viên.
– Học bổng 25% học phí mỗi học kỳ trong suốt quá trình học tập tại QUT: duy trì tối thiểu GPA 5.5/7 (theo thang điểm của QUT) |
Nhập học ở QUT: kết quả học tập đủ tiêu chuẩn đầu vào. (Kết quả của chương trình bạn đã hoàn tất tại Việt Nam, hoặc nước nào khác Úc). – Chương trình QUT English Preparation được xét cho học bổng này khi bạn thỏa được các yêu cầu tiếng Anh.- Học bổng áp dụng cho các môn học sau: Bachelor of Business/Bachelor of Creative Industries Bachelor of Business/Bachelor of Engineering (Honours) Bachelor of Business/Bachelor of Games and Interactive Environments Bachelor of Business/Bachelor of Information Technology Bachelor of Business/Bachelor of Journalism Bachelor of Business/Bachelor of Mathematics Bachelor of Business/Bachelor of Media and Communication Bachelor of Creative Industries/Bachelor of Information Technology Bachelor of Science/Bachelor of Business. |
Trước học kỳ 2, 2019 | |
QUT Business School | Đại học và sau đại học | Học bổng Triple Crown | ‘– Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên (một năm) tại Đại học QUT: dựa trên điểm bài Test đầu vào của sinh viên.
– Học bổng 25% học phí mỗi học kỳ trong suốt quá trình học tập tại QUT: duy trì tối thiểu GPA 5.5/7 (theo thang điểm của QUT) |
Nhập học ở QUT: kết quả học tập đủ tiêu chuẩn đầu vào. (Kết quả của chương trình bạn đã hoàn tất tại Việt Nam, hoặc nước nào khác Úc). – IELTS: 6.5 (không có điểm dưới 6). Chương trình QUT English Preparation được xét cho học bổng này khi bạn thỏa được các yêu cầu tiếng Anh. – Học bổng áp dụng cho các môn học sau: Bachelor of Business Bachelor of Business – International Master of Business Master of Business/Master of Business |
Trước học kỳ 2, 2020 |
Torrens University | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam – bậc Đại học | 20% học phí năm đầu tiên | Áp dụng cho chuyên ngành Kinh tế hoặc thương mại. IELTS 5.0 (Không kỹ năng nào dưới 4.5) Thỏa yêu cầu đầu vào của trường. |
Nộp hồ sơ vào học kỳ thứ 2 hoặc thứ 3, 2017 hoặc học kỳ thứ 1, 2018 |
Đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam – bậc Đại học | 20% | Đăng kí ngành Business Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Nhập học học kỳ 3/2017 hoặc học kì 1/2018 | |
Đại học | Học bổng ngành Entrepreneurship | 30% | Đăng ký kỳ nhập học tháng 6/2018 Đăng ký ngành Entrepreneurship |
Nhập học học kỳ 6/2018 | |
The University of Adelaide | Đại học và sau đại học | Học bổng quốc tế cho học sinh xuất sắc | 50% | UG: Raw ATAR 98 OR its equivalent PG: GPA 6.8 out of 7 OR its equivalent |
15/5/2018 |
Đại học và sau đại học | Học bổng cho học sinh quốc tế | 15% | Nhận được thư mời nhập học và theo học toàn thời gian tại University of Adelaide Hoàn thành thủ tục xin học bổng trước ngày hết hạn |
15/5/2018 | |
Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho cựu học sinh | 25% | Là cựu học sinh hoặc sắp tốt nghiệp và đăng ký cho chương trình học tiếp theo Nhận được thư mời nhập học và theo học toàn thời gian tại University of Adelaide Hoàn thành thủ tục xin học bổng trước ngày hết hạn |
2018 | |
Đại học và sau đại học | Học bổng cho học sinh quốc tế | 25% | Là cựu sinh viên tại bất kì trường ĐH Úc nào được AQF kiểm định và tiếp tục học tại Uni Adelaide Nhận được thư mời nhập học và theo học toàn thời gian tại University of Adelaide Hoàn thành thủ tục xin học bổng trước ngày hết hạn |
2018 | |
Đại học và sau đại học | Ưu đãi cho người nhà của cựu sinh viên hoặc có anh chị em đang học tại trường. | 25% | Nhận được thư mời nhập học và theo học toàn thời gian tại University of Adelaide Hoàn thành thủ tục xin học bổng trước ngày hết hạn |
2018 | |
Đại học | Học bổng Khoa Nghệ thuật | $4,000 | Số điểm đạt hơn 5% so với điểm trong bằng tốt nghiệp | ||
The University of Queensland | Đại học | Học bổng đại học ngành Kinh tế | 100% (3 years) Allowance: $20000/year Vé máy bay 1 chiều |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Cho học sinh có bằng IB hoặc A levels |
|
Đại học | Học bổng đại học ngành Khoa học | AU$3000 – AU$10000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | Trước 1/12 cho kỳ nhập học tháng 2 Trước 1/6 cho kỳ nhập học tháng 7 |
|
Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học ngành Kinh tế, Luật | AUD$5000-10000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | 30/4/2018 | |
Đại học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế có thành tích học tập cao | $3,000 | Là một học sinh đạt thành tích cao
Đã hoàn thành chương trình học tại một trường chuyên ở Việt Nam |
30/4/2018 | |
Đại học và sau đại học | Học bổng lãnh đạo toàn cầu của Việt Nam | $5,000 – $10,000 | Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật
Đăng ký theo học học kì thứ 2 |
30/4/2018 | |
Đại học |
Học bổng quốc tế dành cho sinh viên xuất sắc
|
50% |
Đăng ký theo một trong các chương trình học sau đây:
|
30/4/2018 | |
University of Melbourne | Đại học | Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc | AU$10000 – 50% | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Học lực xuất sắc Trường tự động xét khi học sinh có thư mời nhập học |
|
Đại học | Học bổng Cử nhân Thương mại Toàn cầu | 20% | Đã hoàn thành Lớp 12 và đáp ứng các yêu cầu đầu vào Nhận thư mời nhập học |
||
University of New South Wales | Đại học | Học bổng ngành Nghệ thuật – Thiết kế | AUD 5000 | Đạt yêu cầu đầu vào Phỏng vấn (nếu có) Hoàn thành bài luận theo chủ đề cho sẵn |
|
University of South Australia | Đại học | Học bổng đại học | 25% ( cho năm nhất) 50%(cho năm nhất) |
Đủ IELTS đầu vào GAP 12 8.5 (25%) Excellent Studetn with Distinction equivalency (50%) |
|
Đại học | Học bổng ngành Nursing | 25% năm nhất | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | ||
Đại học | Học bổng quốc tế từ Phó hiệu trưởng | GPA 8.5 cho toàn bộ thời gian học tập | |||
University of Tasmania | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | 25% học phí toàn bộ khóa học | Đạt yêu cầu đầu vào và yêu cầu tiếng Anh | |
Đại học và sau đại học | Học bổng Dean | $10,000 | Cung cấp gói hỗ trợ học phí, việc làm tại trường và hỗ trợ chỗ ở | ||
University of Sydney | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học | AUD 5000 – 20000 – 40000 học kì 1 năm 1 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | 2018 |
University of Technology Sydney (UTS) | Đại học | Học bổng cho chương trình Leadership program | $5,000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Đăng kí chương trình Leadership program |
|
University of Western Australia | Đại học | Học bổng khuyến học | AUD 2000 | GPA >65% | 2018 – 2019 |
Đại học | Học bổng khuyến học | AUD 3000 | IB 31 GPA 8.5 A-level 10 |
2018 – 2019 | |
University of Wollongong College | Đại học | Học bổng UES (UOW Undergraduate Excellent Scholarships) | Giảm 15% học phí cho sinh viên quốc tế trong suốt 4 năm học | – Hoàn thành lớp 12 tại Úc hoặc tại một trường cấp 2 có chất lượng quốc tế – Chương trình học bổng này chỉ dành cho học sinh học hệ cử nhân tại chi nhánh Úc của trường (không áp dụng cho các môn Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác xã hội và Tâm lý học). |
|
Đại học | Học bổng FMS (Faculty Merit Scholarship) | Giảm 30% học phí | ‘- Áp dụng cho mọi ngành học (trừ một số ngành tương tự như học bổng UES) | ||
Đại học và sau đại học | Học bổng của trường dành cho học sinh xuất sắc | 15% học phí | Học sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên Học sinh các trường trung học khác: Điểm trung bình của 5 môn G24học tùy chọn từ 9.5 trở lên Điểm IB: 34 trở lên Học sinh sẽ được cấp học bổng mỗi kỳ nếu duy trì điểm trung bình trên 75% |
||
Đại học | Học bổng của khoa dành cho học sinh xuất sắc – Chuyên ngành Kinh tế | 30% học phí | Học sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên Học sinh các trường trung học khác: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.5 trở lên Điểm IB: 34 trở lên Học sinh sẽ được cấp học bổng mỗi kỳ nếu duy trì điểm trung bình trên 70% |
||
Đại học | Học bổng của khoa dành cho học sinh xuất sắc – Chuyên ngành Khoa học Kỹ thuật và Thông tin | 30% học phí | Học sinh trường chuyên: Điểm trung bình ccủa tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên Học sinh các trường trung học khác: Điểm trung bìnhcủa tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.5 trở lên Điểm IB: 34 trở lên Học sinh sẽ được cấp học bổng mỗi kỳ nếu duy trì điểm trung bình trên 80% |
||
Đại học | Học bổng của khoa dành cho học sinh xuất sắc – Chuyên ngành Luật, Nhân văn và Nghệ thuật | 30% học phí | Học sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên Học sinh các trường trung học khác: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.5 trở lên Điểm IB: 34 trở lên Học sinh sẽ được cấp học bổng mỗi kỳ nếu duy trì điểm trung bình trên 75% |
||
Đại học | Học bổng của khoa dành cho học sinh xuất sắc – Chuyên ngành Khoa học – Y tế | 30% học phí | Học sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên Học sinh các trường trung học khác: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.5 trở lên Điểm IB: 34 trở lên Học sinh sẽ được cấp học bổng mỗi kỳ nếu duy trì điểm trung bình trên 75% |
||
University of Western Australia | Sau đại học | Học bổng dành cho chương trình thạc sĩ | AUD $3,000 – $5,000 – $7,000 | Điểm trung bình cao từ 7.0 và đạt yêu cầu tiếng Anh Nhập học năm 2017/2018 |
|
Swinburne University of Technology | Sau đại học | Học bổng khuyến học quốc tế cho chương trình nghiên cứu | Lên đến 100% | Tùy vào từng hồ sơ học tập | |
Western Sydney University | Sau đại học | Học bổng sau đại học | 25% | GPA 86% Duy trì kết quả học tập trung bình (GPA =5) trong suốt thời gian nhận học bổng |
|
William Blue | Đại học | Học bổng khuyến học | AUD$ 1000 – $2000 | Tùy thuộc và chất lượng hồ sơ và IELTS: 6.0 ( no band < 5.5) |