I. Tổng quan về chương trình thạc sĩ tại Úc
Úc có 2 loại chương trình thạc sĩ: học theo tín chỉ (Master by course work) nghiên cứu (Master by research). Chương trình thạc sĩ tín chỉ sẽ có một số môn học và có thể sẽ có một bài tiểu luận tốt nghiệp ngắn (thesis). Mỗi môn học hay bài luận sẽ tương ứng với một số tín chỉ nhất định (credit point). Sinh viên lấy đủ tín chỉ cho chương trình thạc sĩ sẽ được cấp bằng. Trong chương trình thạc sĩ theo tín chỉ, sinh viên phải học một số môn bắt buộc (core subjects) và môn lựa chọn (selectives). Điều này giúp sinh viên được học một số môn tự chọn tùy theo định hướng của mỗi sinh viên. Chương trình thạc sĩ theo tín chỉ thường được sinh viên Việt Nam theo học.
Đối với chương trình thạc sĩ nghiên cứu: sinh viên đã có sẵn đề tài nghiên cứu và được hướng dẫn trực tiếp bởi một giáo sư, hầu như không phải lên lớp dự giảng. Bảo vệ thành công đề tài nghiên cứu sẽ được xem như hoàn tất chương trình. Luận văn bậc thạc sĩ không dài như bậc tiến sĩ và không đòi hỏi nội dung phải hoàn toàn sáng tạo.
Tại sao nên học Thạc sĩ tại Úc
- Bằng thạc sỹ tại Úc có giá trị quốc tế và được các nhà tuyển dụng nhân sự cao cấp đánh giá cao nhờ chất lượng đào tạo xuất sắc, tập trung nhiều vào thực hành, nghĩa là bạn có thể dùng bằng cấp đó để xin việc làm tại bất kỳ nước phát triển nào như Canada, Úc, Singapore, EU…Với quá trình học tập hữu ích, nhiều trải nghiệm và tấm bằng thạc sỹ tại Úc, bạn sẽ có nhiều cơ hội lựa chọn hơn khi tìm kiếm việc làm trong môi trường quốc tế tại các quốc gia trên thế giới hoặc có thể tự mình xây dựng và quản lý doanh nghiệp.
- Không bị giới hạn trong việc chọn lựa ngành nghề học, bạn có thể chọn bất kì ngành nào dựa vào đam mê nghề nghiệp của mình. Tuy nhiên, để thuận lợi cho việc xin học, bạn nên đăng ký theo chuyên ngành mà bạn đã học ở bậc đại học.
- Chi phí trung bình cho du học thạc sỹ ở Úc, không kể phần học phí học tiếng Anh vào khoảng 26.000 – 48.000 AUD/ năm (tương đương khoảng 600 -900 triệu đồng/năm đã bao gồm học phí và sinh hoạt phí).
- Thời gian học thạc sỹ ở Úc chỉ kéo dài từ 1- 2 năm tùy khóa học.
Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp đại học điểm trung bình đạt từ 6.5 trở lên với chuyên ngành liên quan đến chương trình thạc sỹ. Trong trường hợp điểm của bạn dưới 6.5, bạn có thể tham gia khóa dự bị thạc sỹ từ 6-12 tháng.
- Chứng chỉ IELTS điểm từ 6.5 trở lên. Nếu chưa đáp ứng được điều kiện này của trường bạn có thể đăng ký khoá tiếng anh 1 năm ở Úc trước khi vào học khoá chính.
- Không yêu cầu điểm GMAT hay GRE
- Không yêu cầu kinh nghiệm làm việc
II. Các chương trình học bổng Thạc Sĩ tại Úc
Trường | Học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Macquarie University | Vice-Chancellor’s International Scholarship – ASEAN | $5,000 | GPA 5.0/7.0 |
Macquarie University ASEAN Scholarship | $5,000 | Là công dân ASEAN, theo học chương trình On – campus năm 2017. | |
University of Technology, Sydney (UTS) | International Academic Excellence Award | $5,000 | Thỏa mãn yêu cầu nhập học |
UTS Science Scholarship for Outstanding International Students (Vietnam and India) | $2,000 | Nhập học bậc Thạc sỹ, điểm trung bình 65% trở lên. | |
ACU | Social Work Rural Placement Scholarship | $1,500 | Học tại cơ sơ Canberra, chuyên ngành Dịch vụ Công ích. |
Master of Finance Scholarship | $4,000 | Sinh viên nhập học khóa Thạc sỹ Tài chính kỳ nhập học tháng 2/2017 | |
University of Wollongong | Fifteen Partial Tuition Scholarships | 25% học phí | Đã có bằng Cử nhân, điểm trung bình 70% trở lên |
Western Sydney University | Vice Chancellor’s Academic Scholarship | 50% học phí, tối đa 2 năm | GPA 85% trở lên |
International Academic Excellent | $5,000 trừ vào năm đầu tiên | Áp dụng cho 1 số ngành học | |
Griffith University | Griffith International Family Scholarship | $1,000 | Sinh viên có người thân đã/đang theo học tại Griffith |
Griffith International Postgraduate Coursework Excellence Scholarships | $6,000 | GPA 75% | |
Griffith Business School Excellence Scholarships | $7,000 | GPA 75% | |
Griffith Business School International Student Scholarship | $6,000 | GPA 75% | |
Griffith Business School MBA Scholarships | $27,750 | GPA 75% | |
Central Queensland University (CQU) | Vice-Chancellor’s Scholarship | Giá trị 20% học phí | Điểm trung bình đạt 7.5 |
University of Queensland | Science International Scholarships | $3,000 hoặc $10,000 | GPA 6.0/7.0 |
MBA Accelerated full-time International students scholarship | 100% học phí | Sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc nhập học tại UQ Business School | |
MBA Women student scholarship | 50% học phí |
Sinh viên nữ có thành tích xuất sắc tham gia khóa học MBA |
|
Bond University | International Student Scholarship | 50% học phí | Thành tích học tập xuất sắc, thể hiện khả năng lãnh đạo và tham gia nhiệt tình các hoạt động ngoại khóa. |
Queensland University of Technology(QUT) | Triple Crown Scholarship | 25% – 50% học phí |
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) GPA 3.4/4 |
International Merit Scholarship | 25% – 50% học phí |
Thỏa mãn điều kiện tiếng Anh nhập học GPA 3.4/4 |
|
Creative Industries International Scholarship | 25% – 50% học phí |
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) GPA 3.4/4 |
|
Deakin University | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50% – 100% học phí | Điểm trung bình đạt 85% trở lên |
International Scholarship | 25% học phí | Điểm trung bình bậc học trước đạt 65% trở lên | |
La Trobe University | Academic Excellence Scholarships | $10,000 – $20,000 |
Điểm trung bình 85% trở lên. Thỏa điều kiện nhập học |
La Trobe College Excellence Scholarships | 15%, 20% hoặc 25% học phí | Điểm trung bình dặt 65% trở lên | |
Postgraduate regional campus scholarships | $5,000 | Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh và thành tích học tập khi nhập học | |
The University of Melbourne | 28 scholarships per year | Xét dựa trên thành tích học tập | |
Monash University | Monash International Merit Scholarship | $50,000 | Dựa trên kết quả học tập. |
Faculty of Arts Honours Merit Scholarship | $4,000 | Dựa trên kết quả học tập. Điểm trung bình 80% trở lên. | |
Swinburne University of Technology | Swinburne International Excellence Scholarship – Postgraduate | $17,000 | Thành tích học tập tốt. Xét dựa trên kết quả học tập và kinh nghiệm làm việc. |
Swinburne International Excellence Scholarship – Professional Computing and Network Systems | $2,500 | Sinh viên có thành tích học tập tốt | |
Charles Darwin University | International Student Sibling Tuition Fee Discount | 10% học phí | Áp dụng cho anh chị em ruột đang theo học tại trường. |
Edith Cowan University | Merit International Scholarship | 10% học phí | Thành tích học tập và khả năng tiếng Anh tốt |
South West Campus International Scholarship | 10% học phí | Học tại cơ sở South West Campus tại Bunbury, Western Australia | |
Curtin University | Curtin International Scholarships – Alumni & Family Scholarship 2017 – Semester 1 | 25% học phí | Bằng chứng sinh viên có người thân đang theo học tại trường |
Curtin International Scholarships – Merit Scholarship 2017 – Semester 1 | 25% học phí | Thành tích học tập tốt | |
Murdoch University | Murdoch University Academic Excellence Awards | $5,000 | Đạt GPA 75% trở lên ở bậc học trước |
University of Western Australia | International Master’s by Coursework Scholarship | $3,000 – $10,000 | Học viên có thành tích tốt ở bậc học trước |
University of Canberra | University of Canberra International Merit Scholarship for Vietnam | $5,000 | GPA 70% trở lên (tương đương 5/7), IELTS 5.0 hoặc tương đương |
Flinders University | Partial fee scholarship – international students | 15% học phí | GPA 80% (tương đương 5.5/7) |
Le Cordon Bleu | Industry Professional Scholarship | $5,500 | Học viên có kinh nghiệm ít nhất 6 tháng trong ngành nhà hàng – khách sạn |
University of South Australia | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship |
50% học phí | Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh và học tập đầu vào |
University of South Australia | International Merit Scholarship | 25% học phí | Đạt điểm đầu vào tương đương tiêu chuẩn của UniSA |
University of Tasmania | International Scholarship (TIS) Faculty of : Science, Engineering & Technology, Law, Business & Economics, Education, Health, |
25% học phí |
Thỏa mãn yêu cầu nhập học
|