I. Chương trình Quốc tế Tú tài Anh (A Levels) là gì?
A Levels là chương trình Tú tài 2 năm của Anh Quốc dành cho học sinh từ 17 đến 18 tuổi, được dạy tại gần 130 nước trên thế giới. Đây là một chương trình giáo dục uy tín đã được công nhận và đánh giá rất cao, giúp học sinh bước vào các trường đại học danh tiếng trên thế giới.
- Điều kiện đầu vào
Học sinh từ 16 đến 19 tuổi ở Việt Nam cần đi học đại học ở Anh Quốc sau khi đáp ứng năng lực về
- Tài chính (phía gia đình): học phí từ 6000 đến 15000 bảng Anh, sinh hoạt phí từ 8000 bảng Anh/năm.
- Lực học (bản thân): IELTS 5.0, lực học khá, giỏi, tuổi: 16-19
II. Lựa chọn cho bạn khi bạn muốn học chương trình A level tại Anh
1. Trường công
Ưu điểm của các trường này là học phí thấp. Để xin vào các trường này khá khó khăn. Bạn cần phải tự tin, năng động, tự lập và có trình độ tiếng Anh tốt vì ở đây môi trường học tập căng thẳng hơn so với các trương từ . Ngoài ra, số giờ học trên lớp của các trường công cũng ít hơn nhiều so với các trường tư, Ngoài giờ học trên lớp, bạn phải tự học ở nhà và tham khảo thêm từ bạn bè, sách vơ nữa..
2. Trường tư
Sinh viên Việt Nam thường chọn học tại đây bởi vì các trường tư thường có bộ phận trợ giúp học sinh quốc tế. Nhân viên của bộ phận này là những người nhiệt tình, có kiến thức sâu rộng về lĩnh vực học thuật và xã hội, am hiểu nhiều nền văn hóa khác nhau và có bề dày kinh nghiệm nên họ tư vấn và giúp đỡ học sinh quốc tế mới lần đầu học ở Anh rất hiệu quả
III. Khoá học A level – những thuận lợi
- 02 năm học A- level, thực tế là hai năm học phổ thông, dành cho học sinh tuổi từ 16 – 19 tuổi, phù hợp lứa tuổi và phát triển tâm sih lý học sinh, nên học sinh cảm thấy thoải mái về chương trình học tập,môi trường học tập, phát trine chung;
- Khi học A level, học sinh được chọn môn học A-level dựa vào khả năng học tập của chính minh và có thể cả định hướng nghề nghiệp về sau (yếu tố thứ 2 này không bắt buộc);
- Rất nhiều trường cung cấp khoá A level trên toàn Anh Quốc, do vậy sinh viên có nhiều lựa chọn địa điểm học chất lượng;
- Tất cả các trường đại học tại Vương quốc Anh đều công nhận bằng cấp A level, do đó sinh viên có thể nộp đơn vào bất cứ trường nào họ muốn; bao gồm các trường tại Anh và hơn 450 trường đại học tại Mỹ. A level tương ứng với Advance Placement được chấp nhận ở các trường tại Mỹ. Thí sinh có điểm thi A Levels cao luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều trường đại học danh tiếng như Oxford, Cambridge, Harvard, Yale, MIT hay Stanford. Tham khảo trang web www.cie.org.uk/recognition để tìm hiểu thêm về các trường đại học công nhận bằng A Levels.
- A-level – tấm hộ chiếu bắt buộc để được vào học tập tại các trường đại học danh tiếng tại Anh và trên toàn thế giới: Cambridge, Oxford, St. Andrew… hoặc những trường đào tạo mang tính đặc thù như nha sĩ, y, dược, kiến trúc… đều yêu cầu sinh viên phải trải qua khoá học này
- Chương trình A Levels chú trọng và phát triển tư duy, khả năng học thuật và nghiên cứu, nâng cao kỹ năng đọc và viết, đặc biệt là kỹ năng giao tiếp và phản biện, rèn luyện kỹ năng thuyết trình, thảo luận, kỹ năng xử lý tình huống.
- Chương trình A Levels giúp học sinh phát triển bản thân nhờ sự tự giác học tập.
III. Danh sách các trường có chương trình A level, dự bị đại học Anh Quốc
STT |
Thành phố |
Tên trường |
Loại trường |
1. |
London |
BRUNEL UNIVERSITY (LBIC) |
Công lập |
2. |
London |
BELLERBY COLLEGE |
Tư thục |
3. |
London |
KINGSTON UNIVERSITY, LONDON |
Tư thục |
4. |
London |
ROYAL HOLLOWAY, UNIVERSITY OF LONDON |
Tư thục |
5. |
London |
CATS COLLEGE LONDON |
Tư thục |
6. |
London |
WESTMINSTER KINGSWAY COLLEGE |
Công lập |
7. |
London |
WALTHAM FOREST COLLEGE |
Công lập |
8. |
London |
DAVID GAMES COLLEGE (KENSINGTON ACADEMY OF ENGLISH) |
Tư thục |
9. |
London |
MANDER PORTMAN WOODWARD |
Tư thục |
10. |
London |
KINGS LONDON |
Tư thục |
11. |
London |
ABBEY COLLEGE IN LONDON |
Tư thục |
12. |
London |
CITY UNIVERSITY LONDON |
Công lập |
13. |
London |
UNIVERSITY OF WESTMINSTER |
Công lập |
14. |
London |
CRANFIELD UNIVERSITY |
Công lập |
15. |
London |
CITY UNIVERSITY LONDON |
INTO Partner Uni |
16. |
London |
GEORGE'S UNIVERSITY OF LONDON |
INTO Partner Uni |
17. |
London |
UNIVERSITY OF STIRLING LONDON |
INTO Partner Uni |
18. |
London |
INTO LONDON |
Multi partners |
19. |
London |
SAE INSTITUTE |
Navitas Institute |
20. |
London |
BRUNEL UNIVERSITY (LBIC) |
Navitas Partner Uni |
21. |
Keele |
KEELE UNIVERSITY |
SG Partner Uni |
22. |
Lancaster |
LANCASTER UNIVERSITY |
SG Partner Uni |
23. |
Leeds |
LEEDS INTERNATIONAL STUDY CENTER |
SG Center |
24. |
Leeds |
LEEDS BECKETT UNIVERSITY |
SG Partner Uni |
25. |
Hudderfield |
UNIVERSITY OF HUDDERFIELD |
SG Partner Uni |
26. |
Leeds |
UNIVERSITY OF LEEDS |
SG Partner Uni |
27. |
Leicester |
UNIVERSITY OF LEICESTER |
SG Partner Uni |
28. |
Lincoln |
UNIVERSITY OF LINCOLN |
SG Partner Uni |
29. |
Liverpool |
LIVERPOOL JOHN MOORES UNIVERSITY |
SG Partner Uni |
30. |
Sheffield |
THE UNIVERSITY OF SHEFFIELD |
SG Partner Uni |
31. |
Glasgow |
UNIVERSITY OF STRATHCLYDE |
SG Partner Uni |
32. |
Guidford |
UNIVERSITY OF SURREY |
SG Partner Uni |
33. |
Brighton |
UNIVERSITY OF SUSSEX |
SG Partner Uni |
34. |
Cambridge |
CAMBRIDGE SCHOOL OF VISUAL AND PERFORMING ARTS |
Private College |
35. |
Manchester |
THE MANCHESTER COLLEGE |
Public College |
36. |
Boston |
BOSTON COLLEGE |
Public College |
37. |
Nottingham |
CENTRAL COLLEGE NOTTINGHAM |
Public College |
38. |
Shropshire |
SHREWBURY SIXTH FORM COLLEGE |
Public College |
39. |
Leeds |
WAKEFIELD COLLEGE |
Public College |
40. |
Hampshire |
BROCKENHURST COLLEGE |
Public College |
41. |
Neath |
NEATH PORT TALBOT COLLEGE |
Public College |
42. |
Plymouth |
CITY COLLEGE PLYMOUTH |
Public College |
43. |
Lewes |
SUSSEX DOWNS COLLEGE |
Public College |
44. |
Oxford |
OXFORD TUTORIAL COLLEGE |
Private College |
45. |
Cambridge |
CAMBRIDGE REGIONAL COLLEGE |
Public College |
46. |
Leeds |
NOTRE DAME COLLEGE |
Public College |
47. |
Southampton |
ITCHEN SIXTH FORM COLLEGE |
Public College |
48. |
Newcastle |
NEWCASTLE COLLEGE |
Public College |
49. |
Bedfordshire |
CENTRAL BEDFORDSHIRE COLLEGE |
Public College
|