Times Higher Education cũng đưa ra danh sách tên các trường đại học chất lượng hàng đầu có mức học phí thấp trong top 200. Trong đó, đứng đầu là Scuola Superiore Sant’Anna và Scuola Normale Superiore di Pisa của Ý. Hai trường này không chỉ miễn học phí mà còn hỗ trợ một số sinh viên tài năng một khoản tài chính để trang trải chí phí sinh hoạt. Đức cũng có 5 trường nằm trong danh sách này là: TU Dresden, University of Bonn, University of Munster, Free University of Berlin, University of Wurzburg. Ngoài ra, còn có trường KTH Royal Institute of Technology của Thụy Điển, University of the Witwatersrand của Nam Phi và Aarhus University của Đan Mạch.
Trong khi đó, tại đầu bên kia của bảng xếp hạng, Mỹ dẫn đầu các nước vì chi phí du học Mỹ cao nhất với mức học phí trung bình là 31.296 GBP và chi phí sinh hoạt của 14.403 GBP, nâng tổng chi phí hàng năm trung bình khoảng 45.699 GBP. Lần lượt xếp theo sau là Úc, New Zealand, Canada, Anh...
Tuy nhiên, theo Independent, các chuyên gia cũng khuyên học sinh, sinh viên khi quyết định du học, bên cạnh việc xem xét mức học phí, cũng nên cân nhắc nhiều đến nguyện vọng, khả năng của bản thân cũng như chất lượng trường học, chi phí du học và văn hóa địa phương tại nơi muốn du học.
- So sánh chi phí du học giữa các nước
Du học Áo | Du học Đức | Úc | Hoa Kỳ | |
Học phí |
Tất cả các sinh viên, cả sinh viên bản địa lẫn sinh viên quốc tế đều phải đóng những khoản phí nhất định cho việc học đại học : – Phí quản lý sinh viên : 18.70 Euro/ Học kỳ – Học phí : 726.72 Euro/ Học kỳ cho sinh viên ngoài khối châu Âu |
Tại Đức, các bạn sinh viên được miễn hoàn toàn học phí và chỉ phải nộp một khoản phí quản lý sinh viên 112 euro/học kỳ | 10.800 - 19.000 euro/ năm | 4.200 - 30.000 euro/năm |
Vé tàu | Vé đi lại ở Áo là 75euro/kỳ học, tức là 15 euro/tháng (đối với các bạn dùng được thẻ sinh viên), còn nếu ko được sử dụng thẻ sinh viên, các bạn nên mua vé năm 365 euro/năm (30 euro/tháng) | So với Áo, các bạn sinh viên Đức đang phải trả thêm 60euro/kỳ | 950 - 1.268 euro/ năm | 51 - 85 euro/tuần |
Về chi phí bảo hiểm | Bảo hiểm của sinh viên là hơn 50 euro/tháng | Tại Đức, bảo hiểm của sinh viên là hơn 80 euro/tháng | Tại Úc, bảo hiểm của sinh viên là khoảng 317 euro/ năm | Tại hoa kỳ, bảo hiểm của sinh viên là khoảng 300 - 427 euro/năm |
Chi phí sinh hoạt | Thuê nhà, đồ ăn, đi lại, giải trí 865 euro | Thuê nhà, đồ ăn, đi lại, giải trí 715 euro | Sinh hoạt, ăn ở 760 euro/năm | 6.900 - 10.170 euro/năm |
- Top 10 quốc gia chi phí du học hợp lý
Thứ hạng | Nước | Chi phí học bình quân | Chi phí sinh hoạt bình quân | Tổng chi phí bình quân |
1 | Đức* | £331 | £6,369 | £6,701 |
2 | Thụy Điển* | £13 | £6,694 | £6,707 |
3 | Nam Phí |
£3,496 | £3,452 | £6,948 |
4 | Phần Lan* | £88 | £7,226 | £7,313 |
5 | Đài Loan | £2,498 | £5,006 | £7,503 |
6 | Đan Mạch | £0 | £8,193 | £8,193 |
7 | Úc | £650 | £7,651 | £8,301 |
8 | Bỉ |
£741 | £7,849 | £8,590 |
9 | Nga |
£4,665 | £4,627 | £9,292 |
10 | Na Uy | £110 | £9,202 | £9,313 |