Thông tin cơ bản
Tên trường: Học viện ngoại ngữ Shinwa
Địa chỉ: 〒169-0075
2-14-30 Takadanobaba, Shinjuku ku, Tokyo, Japan
TEL:03-6233-8175
FAX:03-6233-8176
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Học viện ngôn ngữ Shinwa có lịch sử hình thành trên 50 năm. Học viện ban đầu là trường học ngoài giờ Shinwa được thành lập năm 1963, năm 1990 học viện trở thành Học viện ngôn ngữ Shinwa. Học viện hiện tại là thành viên của hiệp hội các trường Nhật ngữ, và được chứng nhận của hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật.
Hàng năm đều nhận được đánh giá cao từ cục nhập cảnh Tokyo là một trong các trường tiếng Nhật tốt.
Phương châm giáo dục
- Học viện ngoại ngữ Shinwa, luôn muốn tạo ra một môi trường học tập tốt nhất, nhằm đáp ứng kịp nhu cầu học tiếng Nhật đang ngày càng đa dạng hóa.
- Định hướng cho học sinh làm sao trong điều kiện và thời gian giới hạn, có thể đạt được kết quả tốt nhất trong thời gian giới hạn.
- Học viện ngoại ngữ Shinwa nhắm đến đào tạo nên những con người có thể làm việc trong môi trường quốc tế.
- Mỗi giáo viên giàu kinh nghiệm của trường sẽ kèm và theo dõi từng học viên, đưa ra định hướng tương lai phù hợp.
Thông tin cụ thể về trường
Tổng số học viên: 660. Các học viên đến từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam, Mông Cổ, Bangladesh.
Giáo viên tiếng Nhật: 50 giáo viên.
Giáo viên văn phòng: 8 giáo viên. (có thể hỗ trợ các ngôn ngữ: Nhật, Trung, Hàn, Việt, Anh.)
Học viện có cơ sở gồm tòa nhà 5 tầng, với 12 phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị nghe nhìn phục vụ học tập. Học viện còn có phòng tự học, phòng đọc sách, phòng máy tính, phòng hướng dẫn học viên, phòng bảo hiểm.
Trường có ký túc xá, gần trường, thuận tiện cho việc học. Trong mỗi phòng đều có sẵn các thiệt bị sinh hoạt, cho nên khi qua Nhật các bạn có thể vào sinh hoạt được ngay.
Chương trình học
Khóa học | Thời hạn tiếp nhận | Cấp visa | Số năm học |
Khóa học tháng 4 | Từ tháng 9 đến tháng11 | Cuối tháng 2 | 2 năm |
Khóa học tháng 7 | Từ tháng 1 đến tháng 3 | Cuối tháng 5 | 1 năm 9 tháng |
Khóa học tháng 10 | Từ tháng 3 đến tháng 5 | Cuối tháng 8 | 1 năm 6 tháng |
Khóa học tháng 1 | Từ tháng 6 đến tháng 9 | Cuối tháng 11 | 1 năm 3 tháng |
Học phí
Hạng mục | Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí | Phí trang thiết bị | Phí giáo trình | Tổng phí |
Khóa 1 năm | 20.000 Yên | 50.000 Yên | 660.000 Yên | 30.000 Yên | 10.000 Yên | 770.000 Yên |
Khóa 1 năm 3 tháng | 20.000 Yên | 50.000 Yên | 825.000 Yên | 37.500 Yên | 12.500 Yên | 945.000 Yên |
Khóa 1 năm 6 tháng | 20.000 Yên | 50.000 Yên | 990.000 Yên | 45.000 Yên | 15.000 Yên | 1,120,000 Yên |
Khóa 1 năm 9 tháng | 20.000 Yên | 50.000 Yên | 1,155,000 Yên | 52.500 Yên | 17.500 Yên | 1,295,000 Yên |
Khóa 2 năm | 20.000 Yên | 50.000 Yên | 1,320,000 Yên | 60.000 Yên | 20.000 Yên | 1,470,000 Yên |