I. Giới thiệu về trường
Trường University of South Florida bang Florida (USF) hay còn gọi là trường Đại học South Florida là trường đại học lớn thứ 9 tại Hoa Kỳ và được đánh giá là trường đại học phát triển nhanh nhất tại Hoa Kỳ với hơn 47,000 sinh viên, trong đó có hơn 1,500 sinh viên quốc tế đến từ 157 quốc gia.
South Florida thuộc vùng duyên hải Đông Nam xinh đẹp, là một trong bảy thành phố đông dân nhất Hoa Kỳ. South Florida nổi tiếng với công viên Disney World, nhiều danh lam thắng cảnh đẹp và được biết đến là nơi có thời tiết ôn hòa dễ chịu: mùa hè ấm, mùa đông không khí lạnh dễ chịu, nhiệt độ trung bình khoảng 28 độ C, quanh năm đón ánh nắng chan hòa.
Và 1 số xếp hạng khác của trường như : nhóm 50 trường nghiên cứu hàng đầu tại Mỹ (theo National Science Foundation 2012); xếp hạng 8 trong nhóm các trường đang nổi tại Mỹ (theo US News & World Report 2011); 20 chương trình sau đại học của trường nằm trong Top 100 (theo US News & World Report 2011); xếp hạng 27 trong số các trường đại học công lập Mỹ (theo Top American Research Universities 2011); xếp hạng 110 trên thế giới về các hoạt động nghiên cứu(theo World University Ranking 2010). Ngoài các thứ hạng cao về nghiên cứu khoa học, trường còn có đầy đủ các điều kiện cơ sở vật chất cho các hoạt động nghiên cứu, học tập cũng như văn hóa, thể thao, chăm sóc sức khỏe cho sinh viên.
Trường có 3 khuôn viên chính: Đại học Nam Florida, Đại học Nam Florida St. Petersburg, Đại học Nam Florida Sarasota –Manatee
• USF Tampa, nằm ở Đông Bắc Tampa, một trong những khu vực phát triển nhanh nhất ở Tampa Bay. Hơn 39.000 sinh viên tham dự các lớp học trong khuôn viên trường Tampa, trường rộng 1.700 mẫu và vô cùng rộng rãi, tiện nghi bao gồm các thiết bị học tập y tế và sức khỏe, ký túc xá, cơ sở nghiên cứu, và nhiều hơn nữa.
• USF St Petersburg tọa lạc trên bờ sông xinh đẹp ở trung tâm thành phố St. Petersburg, một khu vực gồm công viên, cửa hàng, nhà hàng, phòng trưng bày nghệ thuật, bảo tàng, biểu diễn nghệ thuật và các địa điểm thể thao. Có khoảng 6000 sinh viên theo học cơ sở St Petersburg
• USF Sarasota-Manatee nằm trên biên giới của Sarasota và Manatee quận, một khu vực sôi động gồm các tổ chức giáo dục và văn hóa:. Bảo tàng Nghệ thuật John & Mable Ringling. Trường cung cấp khoảng 44 bằng cử nhân, thạc sĩ, và các chương trình chứng chỉ.
Ưu điểm đặc biệt từ trường University of South Florida dành cho sinh viên quốc tế
- Không yêu cầu SAT, GMAT, GRE
- Không yêu cầu điểmTOEFL/IELTS (đào tạo chương trình tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế)
- Ngoài ra trường còn có các chương trình học bổng dành cho sinh viên như:
- Học bổng 1.000- 5.000$ áp dụng với các chương trình Năm 1 đại học hoặc Dự bị Thạc sĩ
- Học bổng cho sinh viên Cử nhân đến $9,000/ năm
- Sinh viên chưa đủ yêu cầu nhập học tại USF có thể đăng ký các chương trình Tiếng Anh, Năm 1 Đại học, Dự bị Thạc sĩ. Sau chương trình Năm 1 Đại học (9 tháng – 1 năm), sinh viên được chuyển tiếp vào năm thứ 2 tại USF.
Xếp hạng
- Xếp thứ 40 trong danh sách các trường đại học tốt nhất”do Forbes bình chọn (2012).
- Top 50 đại học nghiên cứu tốt nhất nước Mỹ do National Science Foundation bình chọn (2012)
- Nằm trong top 40 trường đại học công lập có “hoạt động nghiên cứu cao và hướng vào cộng đồng” do Carnegie Foundation for the Advancement of Teaching xếp hạng.
- Nằm trong danh sách 100 trường dẫn đầu tại Mỹ và 250 trường hàng đầu trên thế
- Nằm trong danh sách 20 trường dẫn đầu tại Mỹ về môi trường học tập đa dạng – do The Princeton Review bình chọn (2010).
II. Chương trình đào tạo
Đại học South Florida cung cấp đa dạng khóa học cho sinh viên lựa chọn, từ bậc đại học, sau đại học và tiến sỹ. Đặc biệt trường có liên kết với tập đoàn giáo dục INTO, sau khi tham gia các chương trình tiếng Anh, năm 1 Đại học của INTO, sinh viên được chuyển tiếp vào năm thứ 2 tại đại học South Florida.
Các chuyên ngành tại USF bao gồm:
|
|
1. Chương trình tiếng Anh:
Tiếng Anh học thuật (Academic English): TOEFL, GRE, GMAT, Ngữ pháp, Tiếng Anh Kinh doanh,
- Yêu cầu: Tốt nghiệp PTTH
- Khai giảng: tháng 1,5,8: $6.950/ kỳ (16 tuần/ kỳ, 3 kỳ/ năm)
Tiếng Anh tổng quát (General English): $440 – $495/ tuần (tối thiểu 4 tuần)
- Yêu cầu: 16 tuổi trở lên
- Khai giảng: hàng tháng
- Sinh viên có thể làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại các văn phòng của ASCI
2. Chương trình Năm 1 Đại học (Undergraduate Pathways):
Ngành đào tạo: Kinh doanh, Máy tính, Kỹ thuật, Khoa học và Tổng quát Yêu cầu: TNPT/ A-Level/ IGCSE, miễn SAT/ ACT
- Standard Pathway (2 kỳ): yêu cầu điểm TB≥ 2.5; TOEFL iBT 65-78/ IELTS 5.5-6.0
- Accelerated Pathway (1 kỳ): yêu cầu điểm TB ≥ 3.0; TOEFL iBT 79+/ IELTS 6.5+
- Sinh viên chưa có điểm tiếng Anh có thể làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại các văn phòng của ASCI. Khai giảng: Tháng 1, 5, 8 (tùy ngành) Học phí: $24,000/2 kỳ
3. Chương trình Đại học :
Ngành đào tạo: rất nhiều chuyên ngành thuộc về Kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Marketing, Tài chính, …), Kỹ Thuật, Giáo dục, Dược, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Nghệ thuật, Khoa học hành vi và Cộng đồng, Khoa học tự nhiên, … Yêu cầu: TNPT Điểm TB 3.0/ A-Level/ IGCSE; SAT I 1000 (460 Đọc hiểu, Toán, 440 Viết) hoặc ACT (tiếng Anh/viết 18, Đọc hiểu 19, Toán 19); TOEFL iBT 79/ IELTS 6.5. Chi phí ước tính: $34,408/ năm (bao gồm Học phí, ăn, ở, bảo hiểm, sách,…)
4. Chương trình Dự bị Thạc sĩ (Graduate Pathways): Dành cho SV có bằng cử nhân 4 năm
Ngành đào tạo: rất nhiều chuyên ngành thuộc về Kinh doanh (MBA, Tài chính, Marketing, …) , Kỹ thuật, Giáo dục, Nghệ thuật và Khoa học, Kiến trúc, … Yêu cầu: TNĐH, Điểm TB ≥ 2.5; hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh tại ASCI. MBA yêu cầu 2 năm kinh nghiệm. Ngoài ra:
- Standard Pathway (2 kỳ): TOEFL iBT 65-78/ IELTS 5.5-6.0
- Accelerated Pathway (1 kỳ): TOEFL iBT 79+/ IELTS 6.5+
- Học phí: $29,590/2 kỳ
5. Chương trình Thạc sĩ:
Ngành đào tạo: rất nhiều chuyên ngành thuộc về Kinh doanh (MBA, Tài chính, Marketing, …), Kỹ thuật, Giáo dục, Truyền thông, Nghệ thuật và khoa học, … Yêu cầu : TNĐH TOEFL iBT 79/ IELTS 6.5; GMAT ≥ 500, GRE ≥ 1100 (tuỳ ngành) Khai giảng: Tháng 1, 5, 8Chi phí ước tính: $39,360/ năm (bao gồm Học phí, ăn, ở, bảo hiểm, sách,…) II. THỦ TỤC HỒ SƠ:
- Học bạ PTTH/ Bảng điểm ĐH
- BằngTNPTTH/ Bằng TN ĐH
- Giấy xác nhận tiền gửi ngân hàng
- Phí xét hồ sơ: Đại học, Thạc sĩ: 50$, các khóa Pathway và tiếng Anh: miễn phí
- Điểm IELTS/ TOEFL. SV đăng ký học các khóa Pathway có thể làm bài kiểm tra tại ASCI
- Bản kế hoạch học tập (study plan) dài 300-400 từ nếu SV đăng ký xin học bổng, nộp sau khi nhận được Thư mời nhập học
- Sinh viên đăng ký học Thạc sĩ cần có thêm: CV, thư giới thiệu, …
Học phí
Chi phí khóa học có thể thay đổi theo từng địa điểm học và chuyên ngành
Địa điểm |
Đại học |
Sau Đại học |
Tampa |
575,01 USD/tín chỉ |
877,17 USD/tín chỉ |
St Petersburg |
557,52 USD/tín chỉ |
871,42 USD/tín chỉ |
Sarasota-Manatee |
549,74 USD/tín chỉ |
863,64 USD/tín chỉ |
Lakeland Teach-Out |
551,25 USD/tín chỉ |
865,15 USD/tín chỉ |
III. Học bổng
Scholarship | Mức học bổng | Điều kiện GPA & Test | Điểm tú tài quốc tế |
USF IB World Scholar award and USF Green & Gold Award | $51,600 (lên đến 15,000$/ năm)
$390/ tín chỉ |
Không | 39+ |
USF Green $ Gold presidential award
(Cho SV năm nhất) |
$39,600 (lên đến 12,000$/năm)
$300/ tín chỉ |
4.0+ GPA
2000+ SAT Hoặc 29+ ACT |
37 – 38 |
USF Green $ Gold directors award
(Cho SV năm nhất) |
$26,400 (lên đến 8,000$/năm)
$200/ tín chỉ |
3.8+ GPA
1800+ SAT Hoặc 27+ ACT |
35 – 36 |
USF Green $ Gold scholars award
(Cho SV năm nhất) |
$13,200 (lên đến 4,000$/ năm)
$100/tín chỉ |
3.6+ GPA
1680+ SAT 25+ ACT |
33 – 34 |